♥๑۩۞۩๑ (¯`•♥( E-G Family )♥•´¯) ๑۩۞۩๑♥
Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký một tài khoản để sử dụng đầy đủ chức năng của diễn đàn hơn...
♥๑۩۞۩๑ (¯`•♥( E-G Family )♥•´¯) ๑۩۞۩๑♥
Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký một tài khoản để sử dụng đầy đủ chức năng của diễn đàn hơn...
♥๑۩۞۩๑ (¯`•♥( E-G Family )♥•´¯) ๑۩۞۩๑♥
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

♥๑۩۞۩๑ (¯`•♥( E-G Family )♥•´¯) ๑۩۞۩๑♥

--=[ Bắt đầu những ngày mới yêu thương.....]=--
 
Trang ChínhPortalGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 cách phát âm tiếng mỹ

Go down 
3 posters
Tác giảThông điệp
pleasestoptime_siro
Cấm vệ quân
Cấm vệ quân
pleasestoptime_siro


Tổng số bài gửi : 55
Điểm tích lũy : 263
Thanks : 14
Join date : 09/05/2011
Age : 31
Đến từ : lam dong

cách phát âm tiếng mỹ Empty
Bài gửiTiêu đề: cách phát âm tiếng mỹ   cách phát âm tiếng mỹ I_icon_minitimeThu May 19, 2011 11:01 pm

- Người British không quan trọng âm r như người Mỹ, nhất là đối với những chữ có r tận cùng như là: for, more, far. here, sure, four, her, culture, car, teacher, etc. Có 2 cách phát âm cho âm “r”: uốn cong đầu lưỡi đồng thời kéo về phía sau, hay nâng cao phần sau của lưỡi lên cao để chận cổ họng lại (không cần uốn cong đầu lưỡi cho trường hợp sau).
- Cách phát âm một nguyên âm thường thay đổi khi có một r theo sau. Chúng ta cần phải phát âm /ə/ lướt nhẹ qua trước âm r.
Ví dụ: fire được đọc là “fai /ə/ + r”. Tương tự cho những chữ sau: fear, clear; far, hard; sour, power; hire, ireland; four, more; hair, there, care, etc.
- Khi phát âm ‘w’ ta phải chúm tròn môi lại như lúc huýt gió.
Ví dụ: well, what, always, work, swim, etc.
- Nhiều trường hợp người Mỹ phát âm “u” thì người Anh đọc là “yu” (hoặc “ju” tuỳ tự điển).
Ví dụ: attitude, costume, due, duty, introduce, tube, studio, Tuesday, student, new, produce, etc.
- Trong cách phát âm tiếng Mỹ chữ g (/ŋ/) của những chữ tận cùng là ing luôn nên được phát âm, bằng cách nâng cao phần sau của lưỡi lên, ví dụ: doing, sing, going, etc. Don’t release your tongue when you pronounce /g/, or just release it slightly.
- Phát âm “v” chính xác, khi bắt đầu bởi, môi dưới đụng vào hàm răng trên.
- Trường hợp held t (t câm) sau đây là một trường hợp hay gặp khi nghe người Mỹ nói chuyện. Những từ có t theo sau là n thì âm t là âm t câm. Có nghĩa là đưa lưỡi đụng phía sau hàm răng trên rồi giữ luôn ở đó khi ta đọc âm /n/.
Ví dụ: certain đọc là ˈsəː(t)n.
Tương tự cho butten, gotten, lighten, Britain, cotton, written, etc.
- Khi t nằm sau n thì t này là silent t. Thay vì đọc internet người Mỹ thường đọc innernet và this is fairly standard speech. Tương tự cho interview, twenty, accountable, dentist, quantity, plenty, center, Santa Monica, international, disadvantage.
Note: Hai trường hợp vừa trình bày chỉ nhằm mục đích giúp các bạn dễ nhận biết những cách đọc khác lạ của người Mỹ, chứ tôi không khuyên sự bắt chước.
*
*
*
- Giữa hai từ khác nhau, nếu từ đầu kết thúc bằng một vowel + t và từ kế tiếp bắt đầu bằng một vowel thì người Mỹ thường đọc nối t và nguyên âm của từ kế tiếp. tuy nhiên âm t được biến thành “fast /d/”. This is a standard American accent.
Ví dụ: It_is = i dis, get_up = ge dup, try it_on = try i don, Wait_a minute, at_eleven, put_it_off, etc.
- Không chỉ có thể kết nối /t/ cuối mà /d/ hay ed cuối cũng giống vậy.
Ví dụ: made_it, add_on, hid_it, fed_up.
Stayed in = stay din, turned on = turn don, needed a = nee de da, liked it = like dit, cleaned it = clean dit, developed a = develop ta (ed thêm vào sau p thì e câm và d biến thành t)
- Để đọc đúng âm th cần phải đưa lưỡi ra phía trước, nằm gọn giữa và quá 2 hàm răng một tí, đừng cắn lưỡi hay nhấn mạnh lưỡi vào những răng trên. Khi phát âm thì cái tip của lưỡi rung động tí xíu và một làn hơi được thổi ra từ giữa lưỡi và răng trên.
Nhiều người đọc âm th giống như t, ví dụ: thank = tank, bath = bat. Cũng có người lầm lẫn giữa th và d, ví dụ: they = day, breathe = breed.
- Cần phải đọc lướt qua âm /t/ to ensure a smooth transition to the /s/ cho những chữ: it’s, that’s, states, lasts, what’s, doubts, etc.
- Đọc cả /d/ (đọc lướt ) lẫn /z/ cho needs, sends, decades, friends, kids, cards, etc.
- A double c (cc) thường được phát âm như x hay /ks/. Nếu như cái vowel theo sau x là âm nhấn, như trường hợp examine và exist, thì x được phát âm /gz/. Những trường hợp x được theo sau bởi một consonant hay nằm ở cuối từ thì đọc /ks/, ví dụ: expert, tax, next.
- Prefix “dis” is pronounced as /s/ and not as /z/, ví dụ: disagree, disorder, disappear, disobey, etc.
- Những chữ quen thuộc sau đây tận cùng bằng s nhưng được phát âm /z/: was, is, as, his, hers, these, those, whose, goes, does, always, because.
- Khi đọc âm /b/ như từ boat, ta chỉ cần chạm nhẹ hai môi vào nhau, tương tự như khi phát âm /m/. Tuy nhiên, phát âm /p/, như từ pat, your lips come together and close shut. Vâng, phải mím môi lại với nhau và khi phát âm /p/ thì miệng bật mở, đồng thời một luồng hơi thổi ra thật mạnh.
Note: Để bàn tay trước miệng để xem thử mình đã đọc đúng âm /p/ chưa (âm th cũng vậy).
- Trường hợp d có r theo sau, thì âm /d/ biến thành gần như là âm /dz/ như chữ judge.
Ví dụ: drink, drop, syndrome, hundred, laundry, dream, cathedral, etc.
*
*
*
Sau đây là 15 main vowel sounds của tiếng Mỹ:
1. Common Spelling Pattern for /i:/
ee : như trong: meet, feel, see, free.
ea : team, reach, mean, sea.
ie & ei : belief, piece, neither, receive.
Final e : me, we, she, he.
e + consonant + e : Vietnamese, Japanese, Peter, Steve.
final y : city, duty, country, ability.
endings with “ique” : unique, boutique, critique.
Lips: Slightly smiling, tense, not round.
Tongue: Tense, high and far foward near the roof of the mouth.
Practice sentences:
Please eat the meat and the cheese before you leave.
The employees agreed to meet at eight fifteen.
2. Common Spelling Patterns for /i/
i (most common) : sit, give, this, dinner.
ui : build, quit, quick, guilty.
y between 2 consonants : system, gym, symbol, hymn.
Lips: Slightly parted, relaxed.
Tongue: Relaxed, high, but not as high as for /i:/. Sides of the tongue touch upper back teeth.
Sentences for practice:
Linda will live in the big city.
Kim visits her big sister in Virginia.
3. Common Spelling Patterns for /ei/
a + cônsonant + e : late, came, take, save.
ai : rain, wait, pain, aim.
ay : say, away, play, monday.
ey : they, survey, obey.
eigh : weight, eight, neighbor, freight
Less common : april, alien, apron, angel.
Lips: Not rounded, relaxed.
Tongue: Tense, moves from the mid-high to high position.
4. Common Spelling Patterns for /e/
e : get, end, next, general.
ea : heavy, head, read, measure.
Exceptions : said, says, again, against, any, many.
Lips: Farther apart than for /ei/ and relaxed.
Tongue: Relaxed, mid-high position.
5. Common Spelling Pattern for /ӕ/
a : hat, apple, man, answer.
Lips: Open, not rounded.
Tongue: Flat on the floor of the mouth.
6. Common Spelling Patterns for /ʌ/
u : but, fun, summer, drunk.
o : love, done, come, son.
ou : cousin, country, enough.
Lips: Completely relaxed, slightly parted.
Tongue: Relaxed. middle position.
7. Common Spelling Patterns for /ɒ/
o : hot, stop, modern, job.
a : father, watch, dark, want.
Lips: Apart, as if you are yawning. Not rounded.
Tongue: Relaxed, flat at the floor of the mouth.
*
*
*
8. Common Spelling Patterns for /ɔː/
aw : saw, law, awful, awesome.
au : author, August, applaud, audition.
al : small, walk, tall, always.
ought : bought, thought, fought.
aught : daughter, caught.
o : gone, off, long.
Lips: Apart, very slighty rounded, oval shape.
Tongue: Slightly tense, dơn near the floor of the mouth.
Note: Trong tiếng Mỹ /ɔː/ và /ɒ/ (#7 & #Cool được phát âm rất giống nhau tại nhiều nơi của nước Mỹ. Có vài nhà ngôn ngữ cho rằng chúng là same sound. Vì vậy, đừng để ý nếu bạn không thể phân biệt được sự khác nhau giữa hai âm.
9. Common Spelling Patterns for /əʊ/
o : no, don’t, home, only.
oa : road, coat, boat
ow : own, slow, window.
ought : thought, althought.
Lips: Very rounded and tense.
Tongue: A bit tense, moves from mid to high position.
10. Common Patterns for /ʊ/
oo : good, look, childhood, understood.
u : push, pull, full, sugar.
ould : would, could should.
Exception : woman sounds like “wumun”
Lips: Very slightly rounded.
Tongue: Relaxed, back is raised, higher than for /əʊ/
11. Common Patterns for /u:/
oo : too, food, school, tool.
ue : true, blue, avenue.
o : do who, lose, prove.
ew : new, blew, drew.
u : super, rule, duty, student
Lips; Tense, rounded, as if blowing a balloon
Tongue: Slightly tense, high.
Note: Những chữ có oo (#10 & #11) chúng ta phải học thuộc từng chữ một để nhớ chữ nào phát âm u ngắn, chữ nào u: dài .
12. Common Spelling Patterns for /ə:/
er : her, mercy, mother, were.
ear : heard, learn, earth.
ir : first, girl, firm.
or : doctor, word, worry, work.
ur : occur, curtain, jury, hurt.
ure : insecure, culture.
ar : grammar, collar.
Lips: Slightly rounded.
Tongue: Tense, mid-level position. Tip is curled up a bit and pulled back.
13. Common Spelling Patterns for /ai/
y : fly, sky, apply, style.
i : nice, kind, fine, sign.
igh : light, fight, sight, night.
ie : lie, tie, tried.
Lips: Open, not rounded, closing a bit when moving to the /i/ position.
Tongue: Relaxed, moves from flat to high position.
14. Common Spelling Patterns for /aʊ/
ou : found,loud, around, thousand.
ow : now, down, crowd, vowel.
Lips: Start not rounded, but as you move toward /ʊ/, lips begin to close and become tense.
Tongue: Moves from relaxed, low to high position for the /ʊ/.
15. Common Spelling Patterns for /ɔi/
oi : avoid, oil, moist, join.
oy : enjoy, toy, employ, royal.
Lips: Moves from slightly rounded, oval position to relaxed, slightly parted position.
Tongue: Relaxed, move from mid-high to high position.

Về Đầu Trang Go down
htt.fairy92
Huyện lệnh
Huyện lệnh
htt.fairy92


Tổng số bài gửi : 169
Điểm tích lũy : 1109
Thanks : 92
Join date : 09/05/2011
Age : 31
Đến từ : Tây Ninh

cách phát âm tiếng mỹ Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: cách phát âm tiếng mỹ   cách phát âm tiếng mỹ I_icon_minitimeFri May 20, 2011 10:29 am

hizz hizz... phải ứng dụng ngay mới được....
Về Đầu Trang Go down
pleasestoptime_siro
Cấm vệ quân
Cấm vệ quân
pleasestoptime_siro


Tổng số bài gửi : 55
Điểm tích lũy : 263
Thanks : 14
Join date : 09/05/2011
Age : 31
Đến từ : lam dong

cách phát âm tiếng mỹ Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: cách phát âm tiếng mỹ   cách phát âm tiếng mỹ I_icon_minitimeFri May 20, 2011 11:33 am

nói thì phải làm đó nha
chỉ được cái miệng là k được
Về Đầu Trang Go down
htt.fairy92
Huyện lệnh
Huyện lệnh
htt.fairy92


Tổng số bài gửi : 169
Điểm tích lũy : 1109
Thanks : 92
Join date : 09/05/2011
Age : 31
Đến từ : Tây Ninh

cách phát âm tiếng mỹ Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: cách phát âm tiếng mỹ   cách phát âm tiếng mỹ I_icon_minitimeSat May 21, 2011 8:49 pm

hì... thì ứng dụng nhưng mà khôngbiết có làm được không nữa... phát âm hơi khó... từ trước đến giờ quen rùi....
Về Đầu Trang Go down
linhtran1011
Cấm vệ quân
Cấm vệ quân
linhtran1011


Tổng số bài gửi : 63
Điểm tích lũy : 328
Thanks : 0
Join date : 16/05/2011
Age : 32
Đến từ : Gia Lai

cách phát âm tiếng mỹ Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: cách phát âm tiếng mỹ   cách phát âm tiếng mỹ I_icon_minitimeSat Jun 18, 2011 9:25 pm

kho wa may ban oi!
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content





cách phát âm tiếng mỹ Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: cách phát âm tiếng mỹ   cách phát âm tiếng mỹ I_icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
cách phát âm tiếng mỹ
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
♥๑۩۞۩๑ (¯`•♥( E-G Family )♥•´¯) ๑۩۞۩๑♥ :: (¯`•..::.. --» forum «-- ..::..•*¯) :: (¯`•..::.. --» [EG] học tập «-- ..::..•*¯) :: (¯`•--»[Tư liệu học tập]«--•*¯)-
Chuyển đến